Xem lịch tháng 6 kỳ 1

Xem lịch tháng 6 năm 2015 kỳ 1. Chọn ngày tốt ngày xấu trong nửa đầu tháng 6 (từ ngày 1/6/2015 – 15/6/2015), thứ 2 ngày tốt nên làm tu tác, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tự thần kì, viễn hành, đính hôn, đảo từ. Bạn quan tâm chi tiết xem tại Lich van nien nhé!

Xem Lịch Vạn Sự Tháng 6/2015 (kỳ 1)

Thứ Hai– Ngày Mậu Thân– 01/06 tức 15/04 ÂL – Ngày Cát

Đại dịch Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Bình và Sao: Tất (Cát)

Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục;

Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Cát thần: Bất Tướng, Lục Hợp, Ngũ Phú, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tướng Nhật, Tục Thế, Tứ Tướng, Đại Minh.

Xem boi nên làm: bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, chiêu chuế, hứa nguyện, kiến nghĩa lệ, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nhập trạch, nạp tế, thụ phong, trai tiếu, tu trạch, tu tác, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tự thần kì, viễn hành, đính hôn, đảo từ.

Hung thần: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Cửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Giao Long, Hoang Vu, Huyết Kị, Hà Khôi, Ly Khoa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Sát Chủ, Thiên Cách, Thiên Hình, Thiên Thượng ĐKV, Tiểu Không Vong, Tử Thần.

Kỵ: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, chủng thực thụ mộc, cúng tế, cầu quan, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hưng tạo, hội thân hữu, khai cừ, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kiến tiếu, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nhập học, nạp súc, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, phục dược, quan đới, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thỉnh y, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tác giao quan, tác pha, tái hóa vật, tạo kiều lương, tạo súc lan, tắc huyệt, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ.

Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu,Thìn, Tỵ, Mùi,Tuất

Giờ hắc đạo: Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi

Thứ Ba– Ngày Kỷ Dậu– 02/06 tức 16/04 ÂL – Ngày Cát

Đại dịch Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Định và Sao: Chủy (Hung)

Hợp: lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục;

Khắc:  xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Cát thần: Dân Nhật, Minh Phệ, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Tứ Tướng, Yếu Yên, Đại Minh.

Nên: an thần, an táng, an đối ngại, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giải trừ, hành hạnh, hứa nguyện, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khởi công, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, trừ phục, tu cung thất, tu lộ, tu thương khố, tu trạch, tu tạo, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Hung thần: Chu Tước, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Lâm Cách, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tổn Sư Nhật, Tứ Bất Tường.

Kỵ: an hương, an môn, an phủ biên cảnh, an táo, bộ liệp, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, di cư, di tỉ, giao thiệp, giá thú, hiến phong chương, huấn binh, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hội thân hữu, hợp tích, khai nghiệp, lập gia đình, lập khế khoán, nhập trạch, phân cư, phó cử, phó nhậm, tuyển tướng, tài y, tác giao quan, tác táo, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xá vũ, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, ứng thí.

Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu

Giờ hắc đạo: Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi

Thứ Tư– Ngày Canh Tuất– 03/06 tức 17/04 ÂL – Ngày Cát

Thoa xuyến Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Chấp và Sao: Sâm (Hung)

Hợp: lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục;

Khắc:  xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Cát thần: Chi Đức, Giải Thần, Kim Quỹ, Nguyệt Đức, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Tuế Đức, Đại Minh.

Nên: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bàn di, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi tạo, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khế, mộc dục, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, phó nhậm, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thú cấu, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, tu phương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tác sự, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tứ xá, vấn danh, xuất sư, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Hung thần: Hoành Thiên Chu Tước, Hỏa Tinh, Lục Bất Thành, Ngục Nhật, Phân Hài, Tiểu Hao, Tứ Đại Kị (an táng), Điền Ngân, Địa Cách, Địa Tặc.

 Kỵ: an sàng, bàn thiên, bách sự bất nghi, chủng thì, chủng thực, cầu hôn, di cư, doanh mưu, giao dịch, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai điền, kinh doanh, long táo, lập khoán, lập khế mãi mại, nạp tài, thượng lương, thụ tạo, tu cái ốc vũ, tu lục súc lan, tu thương khố, tài y, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân.

Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi

Giờ hắc đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất

Nguồn chi tiết: Lịch vạn sự tháng 6 của BOI.VN

"Chúng tôi muốn nhắc lại rằng, các thông tin được cung cấp đã được tổng hợp và phân tích từ nhiều nguồn khác nhau, và chỉ mang tính chất tham khảo hữu ích."